VNFDI News
vnfdi.vn
Thái Bình
Khu công nghiệp Tiền Hải thuộc địa phận 4 xã Đông Cơ, Đông Lâm, Tây Giang và Tây Sơn huyện Tiền Hải, Thái Bình với diện tích 251 ha, diện tích đã quy hoạch là 128, 23 ha và diện tích quy hoạch mở rộng là 122, 72 ha.
Khu công nghiệp Tiền Hải thuộc địa phận 4 xã Đông Cơ, Đông Lâm, Tây Giang và Tây Sơn huyện Tiền Hải, Thái Bình:
Khu công nghiệp Tiền Hải là khu công nghiệp đa ngành, sản xuất công nghiệp nặng, vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng sử dụng khí mỏ: gốm, sứ, thủy tinh…
Khu công nghiệp nằm trên trục giao thông đường bộ quan trọng như đường QL10, nối Quảng Ninh – Hải Phòng – Thái Bình – Nam Định – Ninh Bình, hoặc cạnh đường sông của hệ thống sông Thái Bình, ven biển như Thái Thụy, Tiền Hải. Mặt khác các khu công nghiệp gần sân bay như Cát Bi, cảng biển quốc gia Hải Phòng, Lạch Huyện, Cái Lân – Quảng Ninh.
Tiếp giáp:
Quy hoạch san nền:
– Cốt tim đường Đồng Châu trung bình: +1,16m.
– Cốt hiện trạng quy hoạch trung bình: -0,16m
– Cốt tim đường quy hoạch trong cụm công nghiệp trung bình: +1,15m.
– Cốt san nền, thiết kế bình quân (không kể phần kết cấu cứng) là +1,0m.
Về hệ thông giao thông:
– Tuyến đường giao thông chính là đường Đồng Châu chạy dọc có bề rộng 32m; lòng đường 14m; hành lang mỗi bên 9m bao gồm vỉa hè 4m, dải cây xanh 5m.
– Đường số 1 vuôn góc với đường Đồng Châu chạy giữa khu công nghiệp có bề rộng 23m; lòng đường 14m; vỉa hè mỗi bên 4,5m (4,5+14+4,5).
– Đường bao phía Nam khu công nghiệp (đường số 5) nối từ đường 221A chạy song song với đường Đồng Châu và đường bao phía Tây (đường số 4) ngăn cách khu công nghiệp và khu dân cư đô thị có bề rộng 18,5m: lòng đường 10,5m; vỉa hè mỗi bên 4m.
– Đường bao phía Bắc (đường số 6), đường bao phía Đông (đường số 3), các đường nội bộ khác (đường số 2, số 7) trong khu công nghiệp có bề rộng 15,5m; lòng đường 7,5m; vỉa hè mỗi bên 4m
Về hệ thống cấp nước
– Nguồn nước là nước mặn. Trước mắt có thể lấy từ sông Long Hầu nhưng về lâu dài phải lấy từ sông Trà Lý.
– Xây dựng nhà máy nước công suất 10.000m³/ngày đêm tại khu vực gần cầu Long Hầu để cấp nước cho khu công nghiệp và khu du lịch Đồng Châu.
– Mạng lưới đường ống được tổ chức mạng vòng khép kín đặt đưới vỉa hè kết hợp hợp lý các họng cứu hỏa
Về hệ thống thoát nước mưa
– Cống thoát nước mưa được xây dựng dưới vỉa hè bằng mạng lưới mương xây gạch có nắp đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép.
– Hướng thoát nước mưa từ các lô ra đường quy hoạch sau đó theo hướng quy hoạch đổ ra sông Long Hầu.
Về hệ thống cấp điện
– Nguồn điện cung cấp cho KCN được lấy từ trạm 110KV chân cầu Long Hầu.
– Đường điện 35KV cho phía Đông khu công nghiệp kéo qua sông Long Hầu chạy dọc tuyến đường Đồng Châu và nối với các nhà máy.
– Đường điện 35KV cho phía Tây khu công nghiệp được kéo bằng cáp ngầm qua gầm cầu Long Hầu nối vào đường số 1, số 6 và số 3.
– Điện chiếu sáng KCN bằng đèn thủy ngân cao áp.
Quy hoạch thoát nước thải và vệ sinh môi trường
- Nước thải được xử lý cục bộ tại từng nhà máy đạt tiêu chuẩn loại C theo tiêu chuẩn TCVN 5945-1995 sau đó thu gom bằng hệ thống riêng và được đưa về trạm xử lý nước thải.
– Hệ thống thoát nước đặt trong vỉa hè đổ về khu xử lý nước thải ở phía Đông sông Long Hầu giáp sông Kiên Giang để được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định trước khu đổ ra sông Long Hầu.
– Chất thải rắn (chủ yếu là phế liệu sứ, vật liệu xây dựng,…) được các nhà máy phân loại sơ bộ và thu gom chở ra bãi rác phía Tây sông Long Hầu để chôn lấp.
– Khí thải trước khi thải ra không khí phải bảo đảm các yêu cầu về nồng độ giới hạn theo tiêu chuẩn TCVN 5939-1995.
– Cây xanh cách ly với khu dân cư được trồng các loại cây có tán rộng, lá xanh quanh năm và có khả nặng chịu gió bão lớn.
Hệ thống khí CNG: Trạm khí CNG có nguồn dự trữ CNG rất lớn khoảng 1 triệu m3/ngày, cung cấp khí ổn định cho toàn miền Bắc.
Đất | Giá thuê đất | 60 USD. |
Thời hạn thuê | 2067. | |
Loại/Hạng | Level A. | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng. | |
Đặt cọc | 0.1. | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha. | |
Xưởng | 3 USD. | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2. |
Phương thức thanh toán | Hàng năm. | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh. |
Bình thường | 0.05 USD/Kwh. | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh. | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng. | |
Nhà cung cấp | EVN. | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3. |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng. | |
Nhà cung cấp nước | Nhà cung cấp nước địa phương. | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Đang cập nhật |
Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, FDI Việt Nam sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư MIỄN PHÍ như:
⭐Tư vấn lựa chọn địa điểm đầu tư (Trên phạm vi toàn Việt Nam);
⭐Tư vấn Tài chính và Nguồn vốn doanh nghiệp;
⭐Tư vấn tái cấu trúc và mua bán sáp nhập doanh nghiệp (M&A);
⭐Tư vấn thiết kế công trình công nghiệp;
⭐Tư vấn giải pháp Công nghệ và xử lý môi trường;
⭐Tư vấn Pháp lý doanh nghiệp
Công ty Liên Doanh Xúc Tiến Đầu Tư Và Hợp Tác Quốc Tế FDI
Địa chỉ: Tầng 11, tòa nhà D10, Đường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 0826686833/02438356329
Email: [email protected]