Khu công nghiệp Tân Bình – Bình Dương – A - Mã: 8040

Bình Dương

fdi 1

1. Thông tin chung về Khu công nghiệp Tân Bình – Bình Dương

Khu công nghiệp Tân Bình (TBIP) với diện tích 352,5 ha nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam và là địa phương tập trung nhiều khu công nghiệp của cả nước.

  • Tên: Khu công nghiệp Tân Bình – Bình Dương
  • Thời điểm thành lập: 01/2012
  • Thời hạn vận hành: 01/2062 (50 năm kể từ ngày thành lập)
  • Địa chỉ: Xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
  • Tổng diện tích: 352.5ha
  • Mật độ XD (%): 70%
  • Giá: 55 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi không báo trước)
  • Các ngành nghề thu hút đầu tư: Công nghiệp chế biến nông lâm sản; sản xuất đồ gỗ; chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón; sản xuất hàng tiêu dùng; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm; chế biến thực phẩm, hương liệu, hóa chất,….

c1 2

2. Vị trí và kết nối Khu công nghiệp Tân Bình – Bình Dương

Về đường bộ:

KCN có vị trí chiến lược với các đầu nối giao thông quan trọng như: Quốc Lộ 1A, 13, 14, 22, 51, Vành Đai 3, 4, Mỹ Phước – Tân Vạn…

Khả năng kết nối tới các khu vực lớn, cụ thể:

  • Cách Tp. Hồ Chí Minh 51 km
  • Cách trung tâm Tp. Thủ Dầu Một 22 km
  • Cách Thành phố mới Bình Dương 15 km
  • Cách Tp. Biên Hòa 35 km

Về đường hàng không:

  • Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 55 km
  • Cách Sân bay Quốc tế Long Thành: 65 km

Về đường thủy:

  • Cách Tân Cảng, Cát Lái: 55 km
  • Cảng Sài Gòn: 58 km
  • Cảng Container Quốc Tế Sóng Thần: 35 km
  • Cảng Container Thạnh Phước: 25 km

3. Cơ sở hạ tầng của Khu công nghiệp Tân Bình – Bình Dương

Hệ thống giao thông nội bộ:

– Hệ thống giao thông nội bộ được thiết kế theo tiêu chuẩn VN tải trọng H30, đảm bảo cho container và các phương tiện khác của doanh nghiệp lưu thông và vận chuyển hàng hóa được dễ dàng và thuận tiện.

– Đường trục chính KCN – Số làn và bề rộng mặt đường: 4 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 38m

– Đường nội bộ KCN – Số làn và bề rộng mặt đường: 2 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 24m

Hệ thống cung cấp điện:

​- Được đấu nối từ mạng lưới điện quốc gia được thi công dọc theo các tuyến đường nội bộ của KCN. Đảm bảo việc cung cấp điện ổn định phục vụ sản xuất cho các doanh nghiệp.

– Giá điện: theo giá công bố của Điện lực Bình Dương

Hệ thống cung cấp nước:

​- Nhà máy nước sạch KCN Tân Bình đảm bảo chất lượng và số lượng để phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của các doanh nghiệp. Hệ thống mạng lưới ống dẫn được lấp đặt đến bờ tường rào của doanh nghiệp.

– Công suất: 14.000m3/ngày đêm

Hệ thống xử lý nước thải:

– Nhà máy xử lý nước thải của KCN Tân Bình sẽ xử lý ra nước thải loại A theo TCVN.

– Tổng công suất thiết kế là 10.000 m3/ngày đêm.

– Hiện nay, nhà máy xử lý nước thải đang xây dựng giai đoạn 1 với công suất 2.500 m3/ngày đêm.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Hệ thống phòng cháy chữa cháy tuân thủ theo các quy định hiện hành của Nhà Nước.

Hệ thống thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin liên lạc thông suốt với công nghệ internet FTTx tốc độ cao lên đến 2,5 Gb/s, dịch vụ bưu chính đảm bảo đáp ứng nhu cầu về CNTT cho các nhà đầu tư trong KCN.

Các tiện ích công cộng:

– Hệ thống thoát nước mưa riêng với thoát nước bẩn được xây dựng hoàn chỉnh.
– Hệ thống cây xanh được bố trí phân tán toàn khu vực có tác dụng tốt cho việc xử lý vệ sinh môi trường chống ô nhiễm ( tiếng ồn, bụi, khói..) và tạo cho cảnh quan toàn KCN được đẹp mắt, sạch sẽ và tạo môi trường làm việc thoải mái cho người lao động.

c2 2

4. Một số ưu đãi thuế, ưu đãi khác

Miễn thuế 100% trong 2 năm đầu và 50% cho 4 năm tiếp theo;

Hỗ trợ nhanh chóng cho doanh nghiệp: Đăng ký thành lập Công ty – Đăng ký thành lập Chi nhánh – Thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đầu tư – Đăng ký xây dựng nhà xưởng.

5. Lợi thế khu công nghiệp Tân Bình – Bình Dương

TBIP có vị trí thuận lợi về giao thông, cách Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Bình Dương 15 km, Thành phố Hồ Chí Minh 51 km về phía Tây Bắc, và kết nối thông suốt với vùng nguyên liệu từ Bình Phước và các tỉnh Tây Nguyên trên tuyến đường ĐT 741, đặc biệt là nguồn nguyên liệu gỗ và cao su tự nhiên dồi dào. Với vị trí địa lý thuận lợi này, TBIP sẽ trở thành một trong những địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư sản xuất các sản phẩm từ gỗ, cao su tự nhiên cũng như sản phẩm nông sản phục vụ cho cả trong nước và xuất khẩu.

c3

6. Chi phí đầu tư khu công nghiệp Tân Bình – Bình Dương

ĐấtGiá thuê đất55 USD
Thời hạn thuê2062
Loại/HạngLevel A
Phương thức thanh toán12 tháng
Đặt cọc10%
Diện tích tối thiểu1ha
Xưởng3 USD
Phí quản lýPhí quản ký0.4 USD/m2
Phương thức thanh toánHàng năm
Giá điệnGiờ cao điểm0.1 USD/Kwh
Bình thường0.05 USD/Kwh
Giờ thấp điểm0.03 USD/Kwh
Phương thức thanh toánHàng tháng
Nhà cung cấpEVN
Giá nước sạchGiá nước0.4 USD/m3
Phương thức thanh toánHàng tháng
Nhà cung cấp nướcNhà máy nước trong KCN
Phí nước thảiGiá thành0.28 USD/m3
Phương thức thanh toánHàng tháng
Chất lượng nước trước khi xử lýLevel B
Chất lượng nước sau khi xử lýLevel A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác

(*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm thuê)

7. DỊCH VỤ HỖ TRỢ MIỄN PHÍ CỦA VNFDI

Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, VNFDI sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư MIỄN PHÍ như:

  • Tư vấn lựa chọn địa điểm đầu tư (Trên phạm vi toàn Việt Nam);
  • Tư vấn Tài chính và Nguồn vốn doanh nghiệp;
  • Tư vấn tái cấu trúc và mua bán sáp nhập doanh nghiệp (M&A);
  • Tư vấn thiết kế công trình công nghiệp;
  • Tư vấn giải pháp Công nghệ và xử lý môi trường;
  • Tư vấn Pháp lý doanh nghiệp

Liên hệ

Công ty Liên Doanh Xúc Tiến Đầu Tư Và Hợp Tác Quốc Tế FDI

  • Địa chỉ: Tầng 11, tòa nhà D10, Đường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
  • Điện thoại: 0826686833/02438356329
  • Email: [email protected]

Bản đồ

All in one