VNFDI News
vnfdi.vn
Bình Dương
Khu công nghiệp Tân Bình (TBIP) với diện tích 352,5 ha nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam và là địa phương tập trung nhiều khu công nghiệp của cả nước.
Về đường bộ:
KCN có vị trí chiến lược với các đầu nối giao thông quan trọng như: Quốc Lộ 1A, 13, 14, 22, 51, Vành Đai 3, 4, Mỹ Phước – Tân Vạn…
Khả năng kết nối tới các khu vực lớn, cụ thể:
Về đường hàng không:
Về đường thủy:
Hệ thống giao thông nội bộ:
– Hệ thống giao thông nội bộ được thiết kế theo tiêu chuẩn VN tải trọng H30, đảm bảo cho container và các phương tiện khác của doanh nghiệp lưu thông và vận chuyển hàng hóa được dễ dàng và thuận tiện.
– Đường trục chính KCN – Số làn và bề rộng mặt đường: 4 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 38m
– Đường nội bộ KCN – Số làn và bề rộng mặt đường: 2 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 24m
Hệ thống cung cấp điện:
- Được đấu nối từ mạng lưới điện quốc gia được thi công dọc theo các tuyến đường nội bộ của KCN. Đảm bảo việc cung cấp điện ổn định phục vụ sản xuất cho các doanh nghiệp.
– Giá điện: theo giá công bố của Điện lực Bình Dương
Hệ thống cung cấp nước:
- Nhà máy nước sạch KCN Tân Bình đảm bảo chất lượng và số lượng để phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của các doanh nghiệp. Hệ thống mạng lưới ống dẫn được lấp đặt đến bờ tường rào của doanh nghiệp.
– Công suất: 14.000m3/ngày đêm
Hệ thống xử lý nước thải:
– Nhà máy xử lý nước thải của KCN Tân Bình sẽ xử lý ra nước thải loại A theo TCVN.
– Tổng công suất thiết kế là 10.000 m3/ngày đêm.
– Hiện nay, nhà máy xử lý nước thải đang xây dựng giai đoạn 1 với công suất 2.500 m3/ngày đêm.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Hệ thống phòng cháy chữa cháy tuân thủ theo các quy định hiện hành của Nhà Nước.
Hệ thống thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin liên lạc thông suốt với công nghệ internet FTTx tốc độ cao lên đến 2,5 Gb/s, dịch vụ bưu chính đảm bảo đáp ứng nhu cầu về CNTT cho các nhà đầu tư trong KCN.
Các tiện ích công cộng:
– Hệ thống thoát nước mưa riêng với thoát nước bẩn được xây dựng hoàn chỉnh.
– Hệ thống cây xanh được bố trí phân tán toàn khu vực có tác dụng tốt cho việc xử lý vệ sinh môi trường chống ô nhiễm ( tiếng ồn, bụi, khói..) và tạo cho cảnh quan toàn KCN được đẹp mắt, sạch sẽ và tạo môi trường làm việc thoải mái cho người lao động.
Miễn thuế 100% trong 2 năm đầu và 50% cho 4 năm tiếp theo;
Hỗ trợ nhanh chóng cho doanh nghiệp: Đăng ký thành lập Công ty – Đăng ký thành lập Chi nhánh – Thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đầu tư – Đăng ký xây dựng nhà xưởng.
TBIP có vị trí thuận lợi về giao thông, cách Trung tâm hành chính tập trung tỉnh Bình Dương 15 km, Thành phố Hồ Chí Minh 51 km về phía Tây Bắc, và kết nối thông suốt với vùng nguyên liệu từ Bình Phước và các tỉnh Tây Nguyên trên tuyến đường ĐT 741, đặc biệt là nguồn nguyên liệu gỗ và cao su tự nhiên dồi dào. Với vị trí địa lý thuận lợi này, TBIP sẽ trở thành một trong những địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư sản xuất các sản phẩm từ gỗ, cao su tự nhiên cũng như sản phẩm nông sản phục vụ cho cả trong nước và xuất khẩu.
Đất | Giá thuê đất | 55 USD |
Thời hạn thuê | 2062 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3 USD | |
Phí quản lý | Phí quản ký | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh |
Bình thường | 0.05 USD/Kwh | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước trong KCN | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Có |
(*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm thuê)
Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, VNFDI sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư MIỄN PHÍ như:
Công ty Liên Doanh Xúc Tiến Đầu Tư Và Hợp Tác Quốc Tế FDI