Khu công nghiệp Suối Tre – ĐỒNG NAI – A - Mã: 7632

Đồng Nai

fdi

I/ Thông tin chung khu công nghiệp Suối Tre

Vị trí: Xã Suối Tre và Bảo Vinh, Thành phố Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai.

Quy mô: 150 ha.

Mật độ xây dựng: 60%.

Thời điểm thành lập: 01/2009.

Thời gian hoạt động: 01/2059 (50 năm kể từ ngày thành lập).

Diện tích xưởng: 1000m2.

Giới thiệu khái quát về tỉnh Đồng Nai:

Huyện Nhơn Trạch nằm ở phía tây nam tỉnh Đồng Nai, trải dài từ 106°45’16″Đ đến 107°01’55″Đ và từ 10°31’33″B đến 10°46’59″B, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30km theo tỉnh lộ 25B, cách thành phố Biên Hòa 40km theo Quốc lộ 51 và tỉnh lộ 25B. Huyện có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Long Thành và giáp thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (qua sông Thị Vải);
  • Phía tây giáp Quận 7 và huyện Nhà Bè thuộc Thành phố Hồ Chí Minh với ranh giới là sông Nhà Bè;
  • Phía nam giáp huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh với ranh giới là sông Lòng Tàu, sông Đồng Tranh, sông Gò Gia;
  • Phía bắc giáp thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh (qua sông Đồng Nai) và giáp huyện Long Thành.

Huyện có ba mặt đều giáp sông, bao gồm sông Đồng Nai ở phía bắc, sông Nhà Bè ở phía tây, các con sông Lòng Tàu và Đồng Tranh ở phía nam và sông Thị Vải ở phía đông nam.

Huyện Nhơn Trạch có diện tích tự nhiên là 410,84 km², dân số năm 2015 là 453.372 người, số người trong độ tuổi lao động chiếm 98.986 người, số người đang làm việc chiếm 72.825 người, trong đó:

  • Lao động nông, lâm nghiệp là 29.360 người
  • Lao động công nghiệp là 25.135 người
  • Lao động dịch vụ là 18.510 người.

Các lĩnh vực có thể đầu tư:

  • – Công nghiệp gốm sứ;
  • – Chế biến gỗ;
  • – Vật liệu xây dựng;
  • – Gia công may mặc;
  • – Gia công hàng thủ công mỹ nghệ;
  • – Công nghiệp cơ khí;
  • – Gia công cơ khí…

Phương thức mua bán chuyển nhượng:

– Cho thuê lại đất đã có cơ sở hạ tầng cơ sơ

– Cho thuê Nhà xưởng

KCN suoi tre
Khu công nghiệp Suối Tre

II/ Cơ sở hạ tầng kĩ thuật

Giao thông: Khu công nghiệp Suối Tre có vị trí khá thuận tiện với khả năng kết nối đến các khu trung tâm, giao thương hàng hóa, vận tải trọng điểm một cách nhanh chóng. Là tiền đề để các doanh nghiệp có cơ hội phát triển bền vững. KCN Suối Tre có vị trí giao thông thuận lợi với khoảng cách tới các khu vực lớn, cụ thể:

– Cách Quốc lộ 1A: 500m;

– Cách Quốc lộ 1A: 500m;

– Cách đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Giầu Dây: 6 km;

– Cách thành phố Biên Hòa: 42 km;

– Cách thành phố Hồ Chí Minh (di chuyển bằng đường Quốc lộ 1A): 70 km;

– Cách thành phố Hồ Chí Minh (di chuyển bằng đường cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Giầu Dây): 50 km;

– Cách Cảng Đồng Nai: 45 km;

– Cách cảng Gò Dầu: 60 km;

– Cách cảng Cát Lái (Quận 2, TP.HCM): 60 km;

– Cách cụm Cảng Cái Mép (Bà rịa – Vũng tàu): 60 km;

– Cách cảng Phú Mỹ: 65 km;

– Cách cụm Cảng Phước An (Nhơn Trạch, ĐN): 50 km;

– Cách cụm Cảng Phú Hữu (Q.9. Tp. HCM): 50 km;

– Cách sân bay quốc tế Long Thành: 40 km.

dong nai

Hệ thống giao thông nội bộ: Trục đường chính chạy thẳng từ khu công nghiệp ra đến quốc lộ 1A có lộ giới 40m. Đường được đổ bê tông nhựa nóng đạt tiêu chuẩn Việt Nam H30.

Hệ thống cung cấp điện: ​

– Điện phục vụ nhu cầu của khu công nghiệp Suối Khe được lấy từ nguồn trung thế 22KV từ xuất tuyến 476 trạm 110/22KV 2x40MVA của Công ty Điện lực Long Khánh cấp.

– Giá điện: Giao động từ 897 VNĐ – 2.542 VNĐ/kWh sẽ tùy thuộc vào giờ cao điểm hay bình thường và cũng được thanh toán hàng tháng.

Hệ thống cung cấp nước:

– ​Hệ thống cấp nước của khu công nghiệp được thực hiện và cung cấp bởi Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh. Công suất tối đa đạt được là 3.000 m3/ngày đêm.

– Giá nước: 8.100 VNĐ/m3 và được thanh toán hàng tháng.

Hệ thống thoát nước:

– Nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp Suối Tre có công suất tối đa là 5.000 m3/ngày đêm. Giai đoạn 1 được thực hiện đảm bảo 1.000 m3/ngày đêm và sẽ tiếp tục được nâng cấp trong tương lai.

– Phí xử lý nước thải là 6.731 VNĐ /m3. Mức phí này chưa bao gồm thuế GTGT và tiền hành thanh toán hàng tháng.

– Khối lượng nước thải tính phí sẽ bằng 80% khối lượng nước cấp.

– Tiêu chuẩn của nước thải ra khỏi KCN Suối Tre: QCVN 40 : 2011/BTNMT.

Hệ thống thông tin liên lạc: Hạ tầng viễn thông của khu bao gồm: IDD phone, FAX, ADSL internet và VoIP từ đó đảm bảo cho việc liên lạc của nhà đầu tư được thông suốt cả trong và ngoài nước.

Các hệ thống khác: Khu công nghiệp Suối Tre được đầu tư xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: san nền, hệ thống đường giao thông, cây xanh – thảm cỏ, hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, chiếu sáng và thông tin liên lạc.

III/ Giá thuê đất và phí tiện ích

ĐấtGiá thuê đất50 USD
Thời hạn thuê2059
Loại/HạngLevel A
Phương thức thanh toán12 tháng
Đặt cọc10%
Diện tích tối thiểu1 ha
Xưởng3 USD
Phí quản lýPhí quản lý0.4 USD/m2
Phương thức thanh toánHàng năm
Giá điệnGiờ cao điểm0.1 USD/Kwh
Bình thường0.05 USD/Kwh
Giờ thấp điểm0.03 USD/Kwh
Phương thức thanh toánHàng tháng
Nhà cung cấpEVN
Giá nước sạchGiá nước0.4 USD/m3
Phương thức thanh toánHàng tháng
Nhà cung cấp nướcNhà máy cung cấp nước địa phương
Phí nước thảiGiá thành0.28 USD/m3
Phương thức thanh toánHàng tháng
Chất lượng nước trước khi xử lýLevel B
Chất lượng nước sau khi xử lýLevel A (QCVN 40:2011/BTNMT)

(*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm thuê)

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

CÔNG TY LIÊN DOANH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ FDI

Địa chỉ:

  • Văn phòng Hà Nội: Tầng 11, Toà nhà D10 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
  • Văn phòng Hồ Chí Minh : Số 67 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Thành, quận 1, HCM, Việt Nam.

Điện thoại: (+84) 98.668.6833/(+84) 24.3835.6329

Bản đồ

All in one