VNFDI News
vnfdi.vn
Đồng Nai
Vị trí: Xã Suối Tre và Bảo Vinh, Thành phố Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai.
Quy mô: 150 ha.
Mật độ xây dựng: 60%.
Thời điểm thành lập: 01/2009.
Thời gian hoạt động: 01/2059 (50 năm kể từ ngày thành lập).
Diện tích xưởng: 1000m2.
Giới thiệu khái quát về tỉnh Đồng Nai:
Huyện Nhơn Trạch nằm ở phía tây nam tỉnh Đồng Nai, trải dài từ 106°45’16″Đ đến 107°01’55″Đ và từ 10°31’33″B đến 10°46’59″B, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30km theo tỉnh lộ 25B, cách thành phố Biên Hòa 40km theo Quốc lộ 51 và tỉnh lộ 25B. Huyện có vị trí địa lý:
Huyện có ba mặt đều giáp sông, bao gồm sông Đồng Nai ở phía bắc, sông Nhà Bè ở phía tây, các con sông Lòng Tàu và Đồng Tranh ở phía nam và sông Thị Vải ở phía đông nam.
Huyện Nhơn Trạch có diện tích tự nhiên là 410,84 km², dân số năm 2015 là 453.372 người, số người trong độ tuổi lao động chiếm 98.986 người, số người đang làm việc chiếm 72.825 người, trong đó:
Các lĩnh vực có thể đầu tư:
Phương thức mua bán chuyển nhượng:
– Cho thuê lại đất đã có cơ sở hạ tầng cơ sơ
– Cho thuê Nhà xưởng
Giao thông: Khu công nghiệp Suối Tre có vị trí khá thuận tiện với khả năng kết nối đến các khu trung tâm, giao thương hàng hóa, vận tải trọng điểm một cách nhanh chóng. Là tiền đề để các doanh nghiệp có cơ hội phát triển bền vững. KCN Suối Tre có vị trí giao thông thuận lợi với khoảng cách tới các khu vực lớn, cụ thể:
– Cách Quốc lộ 1A: 500m;
– Cách Quốc lộ 1A: 500m;
– Cách đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Giầu Dây: 6 km;
– Cách thành phố Biên Hòa: 42 km;
– Cách thành phố Hồ Chí Minh (di chuyển bằng đường Quốc lộ 1A): 70 km;
– Cách thành phố Hồ Chí Minh (di chuyển bằng đường cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Giầu Dây): 50 km;
– Cách Cảng Đồng Nai: 45 km;
– Cách cảng Gò Dầu: 60 km;
– Cách cảng Cát Lái (Quận 2, TP.HCM): 60 km;
– Cách cụm Cảng Cái Mép (Bà rịa – Vũng tàu): 60 km;
– Cách cảng Phú Mỹ: 65 km;
– Cách cụm Cảng Phước An (Nhơn Trạch, ĐN): 50 km;
– Cách cụm Cảng Phú Hữu (Q.9. Tp. HCM): 50 km;
– Cách sân bay quốc tế Long Thành: 40 km.
Hệ thống giao thông nội bộ: Trục đường chính chạy thẳng từ khu công nghiệp ra đến quốc lộ 1A có lộ giới 40m. Đường được đổ bê tông nhựa nóng đạt tiêu chuẩn Việt Nam H30.
Hệ thống cung cấp điện:
– Điện phục vụ nhu cầu của khu công nghiệp Suối Khe được lấy từ nguồn trung thế 22KV từ xuất tuyến 476 trạm 110/22KV 2x40MVA của Công ty Điện lực Long Khánh cấp.
– Giá điện: Giao động từ 897 VNĐ – 2.542 VNĐ/kWh sẽ tùy thuộc vào giờ cao điểm hay bình thường và cũng được thanh toán hàng tháng.
Hệ thống cung cấp nước:
– Hệ thống cấp nước của khu công nghiệp được thực hiện và cung cấp bởi Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh. Công suất tối đa đạt được là 3.000 m3/ngày đêm.
– Giá nước: 8.100 VNĐ/m3 và được thanh toán hàng tháng.
Hệ thống thoát nước:
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp Suối Tre có công suất tối đa là 5.000 m3/ngày đêm. Giai đoạn 1 được thực hiện đảm bảo 1.000 m3/ngày đêm và sẽ tiếp tục được nâng cấp trong tương lai.
– Phí xử lý nước thải là 6.731 VNĐ /m3. Mức phí này chưa bao gồm thuế GTGT và tiền hành thanh toán hàng tháng.
– Khối lượng nước thải tính phí sẽ bằng 80% khối lượng nước cấp.
– Tiêu chuẩn của nước thải ra khỏi KCN Suối Tre: QCVN 40 : 2011/BTNMT.
Hệ thống thông tin liên lạc: Hạ tầng viễn thông của khu bao gồm: IDD phone, FAX, ADSL internet và VoIP từ đó đảm bảo cho việc liên lạc của nhà đầu tư được thông suốt cả trong và ngoài nước.
Các hệ thống khác: Khu công nghiệp Suối Tre được đầu tư xây dựng hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: san nền, hệ thống đường giao thông, cây xanh – thảm cỏ, hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, chiếu sáng và thông tin liên lạc.
III/ Giá thuê đất và phí tiện ích
Đất | Giá thuê đất | 50 USD |
Thời hạn thuê | 2059 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh |
Bình thường | 0.05 USD/Kwh | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy cung cấp nước địa phương | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
(*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm thuê)
CÔNG TY LIÊN DOANH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ FDI
Địa chỉ:
Điện thoại: (+84) 98.668.6833/(+84) 24.3835.6329