VNFDI News
vnfdi.vn
Hà Nội
Vị trí: xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai, Việt Nam
Quy mô: 856 ha
Diện tích xưởng: 1000m2.
Mật độ XD (%): 60%
Thời gian hoạt động: 50 năm ( từ năm 2008-2058)
Huyện Nhơn Trạch nằm ở phía tây nam tỉnh Đồng Nai, trải dài từ 106°45’16″Đ đến 107°01’55″Đ và từ 10°31’33″B đến 10°46’59″B, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km theo tỉnh lộ 25B, cách thành phố Biên Hòa 40 km theo Quốc lộ 51 và tỉnh lộ 25B. Huyện có vị trí địa lý:
Huyện có ba mặt đều giáp sông, bao gồm sông Đồng Nai ở phía bắc, sông Nhà Bè ở phía tây, các con sông Lòng Tàu và Đồng Tranh ở phía nam và sông Thị Vải ở phía đông nam.
Huyện Nhơn Trạch có diện tích tự nhiên là 410,84 km², dân số năm 2015 là 453.372 người, số người trong độ tuổi lao động chiếm 98.986 người, số người đang làm việc chiếm 72.825 người, trong đó:
Các lĩnh vực có thể đầu tư:
Phương thức mua bán chuyển nhượng: cho thuê
KCN Ông Kèo có vị trí giao thông thuận lợi với khoảng cách tới các khu vực lớn như:
– Cách trung tâm TP.Hồ Chí Minh 15 km.
– Cách sân bay Tân Sơn Nhất 20 km.
– Cách trung tâm TP.Biên Hòa 55 km.
– Cách TP. Vũng Tàu 55 km.
– Cách sân bay Quốc tế Long Thành 15 km (theo quy định của Chính phủ).
– Cách cảng Gò Dầu, cảng Thị Vải – Phước An 25 km.
– Cách cảng Cát Lái 12 km.
– Đường nội bộ được thiết kế và xây dựng đảm bảo các tiêu chuẩn, có chiều rộng từ 25m đến 61m bao gồm 04 đến 06 làn xe, đáp ứng nhu cầu vận chuyễn xe container trọng tải lớn.
– Tất cả các khu vực trong khu công nghiệp đều được liên kết với hệ thống đườnggiao thông nội bộ, đảm bảo việc lưu thông nội bộ dễ dàng.
– Giá điện Giờ bình thường: 1.555 VNĐ/Kwh (Từ thứ hai đến thứ bảy: 4h – 9h30; 11h30 – 17h; 20h – 22h; Chủ nhật: 4h– 22h).
– Giờ thấp điểm: 1.007 VNĐ/Kwh (Các ngày trong tuần: 22h – 04h).
– Giờ cao điểm: 2.871 VNĐ/Kwh (Từ thứ hai đến thứ bảy: 9h30 – 11h30; 17h – 20h).
– Nhà máy nước ngầm Nhơn Trạch, công suất 20.000m3/ngày đêm.
– Giá nước: 11.500 VNĐ/m3.
– Ngoài ra, KCN còn có thể sử dụng nước cấp từ nhà máy nước Thiện Tân, công suất 200.000m3/ngày đêm.
– Trạm xử lý nước thải có công suất 3.000m3/ngày/đêm (GĐ1) Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp: QCVN 40:2011/BTNMT.
– Phí xử lý nước thải: 0,35USD/m3 (chưa bao gồm VAT).
– Thông số tốc độ đường truyền: ADSL: tối đa 8MB/s.
– Cáp quang: tối đa 90MB/s.
Đất | Giá thuê đất | 60 USD |
Thời hạn thuê | 2058 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh |
Bình thường | 0.05 USD/Kwh | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy cung cấp nước địa phương | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, FDI Việt Nam sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư như:
⭐Tư vấn lựa chọn địa điểm đầu tư (Trên phạm vi toàn Việt Nam);
⭐Tư vấn Tài chính và Nguồn vốn doanh nghiệp;
⭐Tư vấn tái cấu trúc và mua bán sáp nhập doanh nghiệp (M&A);
⭐Tư vấn thiết kế công trình công nghiệp;
⭐Tư vấn giải pháp Công nghệ và xử lý môi trường;
⭐Tư vấn Pháp lý doanh nghiệp.
CÔNG TY LIÊN DOANH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ FDI
Địa chỉ:
Điện thoại: (+84) 98.668.6833/(+84) 24.3835.6329