KCN Ông Kèo – Đồng Nai - Mã: 7544

Hà Nội

fdi

I.Thông tin chung

Vị trí: xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai, Việt Nam

Quy mô: 856 ha

Diện tích xưởng: 1000m2.

Mật độ XD (%): 60%

Thời gian hoạt động: 50 năm ( từ năm 2008-2058)

industrial park khu cong nghiep ong keo dong nai 1
Bản đồ quy hoạch KCN Ông Kèo

II. Giới thiệu khái quát về tỉnh Đồng Nai

Huyện Nhơn Trạch nằm ở phía tây nam tỉnh Đồng Nai, trải dài từ 106°45’16″Đ đến 107°01’55″Đ và từ 10°31’33″B đến 10°46’59″B, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km theo tỉnh lộ 25B, cách thành phố Biên Hòa 40 km theo Quốc lộ 51 và tỉnh lộ 25B. Huyện có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Long Thành và giáp thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (qua sông Thị Vải);
  • Phía tây giáp Quận 7 và huyện Nhà Bè thuộc Thành phố Hồ Chí Minh với ranh giới là sông Nhà Bè;
  • Phía nam giáp huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh với ranh giới là sông Lòng Tàu, sông Đồng Tranh, sông Gò Gia;
  • Phía bắc giáp thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh (qua sông Đồng Nai) và giáp huyện Long Thành.

Huyện có ba mặt đều giáp sông, bao gồm sông Đồng Nai ở phía bắc, sông Nhà Bè ở phía tây, các con sông Lòng Tàu và Đồng Tranh ở phía nam và sông Thị Vải ở phía đông nam.

Huyện Nhơn Trạch có diện tích tự nhiên là 410,84 km², dân số năm 2015 là 453.372 người, số người trong độ tuổi lao động chiếm 98.986 người, số người đang làm việc chiếm 72.825 người, trong đó:

  • Lao động nông, lâm nghiệp là 29.360 người
  • Lao động công nghiệp là 25.135 người
  • Lao động dịch vụ là 18.510 người.

Các lĩnh vực có thể đầu tư:

  • Sản xuất chế biến dầu nhờn, gas, Khí hóa lỏng; Hóa chất (không bao gồm hóa chất cơ bản); Dược phẩm; Hóa mỹ phẩm; Thực phẩm;
  • Sản xuất điện, Bưu chính viễn thông, Cơ khí; công nghiệp sản xuất giấy (không bao gồm công đoạn xuất bột giấy);
  • Sản xuất nhựa, cao su (không bao gồm công đoạn chế biến mủ cao su);
  • Vật liệu xây dựng; Dệt may (không nhuộm); Giày da (không có thuộc da);
  • Các ngành dịch vụ…

Phương thức mua bán chuyển nhượng: cho thuê

dong nai
Giới thiệu khái quát về tỉnh Đồng Nai

III.  Cơ sở hạ tầng kỹ thuật

  • Giao thông:

KCN Ông Kèo có vị trí giao thông thuận lợi với khoảng cách tới các khu vực lớn như:

– Cách trung tâm TP.Hồ Chí Minh 15 km.

– Cách sân bay Tân Sơn Nhất 20 km.

– Cách trung tâm TP.Biên Hòa 55 km.

– Cách TP. Vũng Tàu 55 km.

– Cách sân bay Quốc tế Long Thành 15 km (theo quy định của Chính phủ).

– Cách cảng Gò Dầu, cảng Thị Vải – Phước An 25 km.

– Cách cảng Cát Lái 12 km.

  • Hệ thống giao thông nội bộ:

– Đường nội bộ được thiết kế và xây dựng đảm bảo các tiêu chuẩn, có chiều rộng từ 25m đến 61m bao gồm 04 đến 06 làn xe, đáp ứng nhu cầu vận chuyễn xe container trọng tải lớn.

– Tất cả các khu vực trong khu công nghiệp đều được liên kết với hệ thống đườnggiao thông nội bộ, đảm bảo việc lưu thông nội bộ dễ dàng.

  • Hệ thống cung cấp điện: Sử dụng nguồn điện lưới quốc gia, cấp điện áp 22KV (đơn giá có thể thay đổi theo quy định của Nhà nước).

– Giá điện Giờ bình thường: 1.555 VNĐ/Kwh (Từ thứ hai đến thứ bảy: 4h – 9h30; 11h30 – 17h; 20h – 22h; Chủ nhật: 4h– 22h).

– Giờ thấp điểm: 1.007 VNĐ/Kwh (Các ngày trong tuần: 22h – 04h).

– Giờ cao điểm: 2.871 VNĐ/Kwh (Từ thứ hai đến thứ bảy: 9h30 – 11h30; 17h – 20h).

  • Hệ thống cung cấp nước:

– Nhà máy nước ngầm Nhơn Trạch, công suất 20.000m3/ngày đêm.

– Giá nước: 11.500 VNĐ/m3.

– Ngoài ra, KCN còn có thể sử dụng nước cấp từ nhà máy nước Thiện Tân, công suất 200.000m3/ngày đêm.

  • Hệ thống nước thải:

– Trạm xử lý nước thải có công suất 3.000m3/ngày/đêm (GĐ1) Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp: QCVN 40:2011/BTNMT.

– Phí xử lý nước thải: 0,35USD/m3 (chưa bao gồm VAT).

  • Hệ thống thông tin liên lạc: Với các dịch vụ thông tin liên lạc của VNPT, FPT, Viettel.. đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong khu công nghiệp.

– Thông số tốc độ đường truyền: ADSL: tối đa 8MB/s.

– Cáp quang: tối đa 90MB/s.

  • Các dịch vụ kho, cảng: Trong KCN có bến cảng, tải trọng 30.000 tấn, phục vụ chung cho các Doanh nghiệp trong KCN và khu vực lân cận thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu hàng hóa.
  • Môi trường và cây xanh: diện tích cây xanh chiếm 19%
bien hoa
Cơ sở hạ tầng Tỉnh Đồng Nai

IV. Giá thuê đất và phí tiện ích:

ĐấtGiá thuê đất60 USD
Thời hạn thuê2058
Loại/HạngLevel A
Phương thức thanh toán12 tháng
Đặt cọc10%
Diện tích tối thiểu1 ha
Xưởng3 USD
Phí quản lýPhí quản lý0.4 USD/m2
Phương thức thanh toánHàng năm
Giá điệnGiờ cao điểm0.1 USD/Kwh
Bình thường0.05 USD/Kwh
Giờ thấp điểm0.03 USD/Kwh
Phương thức thanh toánHàng tháng
Nhà cung cấpEVN
Giá nước sạchGiá nước0.4 USD/m3
Phương thức thanh toánHàng tháng
Nhà cung cấp nướcNhà máy cung cấp nước địa phương
Phí nước thảiGiá thành0.28 USD/m3
Phương thức thanh toánHàng tháng
Chất lượng nước trước khi xử lýLevel B
Chất lượng nước sau khi xử lýLevel A (QCVN 40:2011/BTNMT)

V. HỖ TRỢ ĐẦU TƯ

Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, FDI Việt Nam sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư như:

Tư vấn lựa chọn địa điểm đầu tư (Trên phạm vi toàn Việt Nam);

Tư vấn Tài chính và Nguồn vốn doanh nghiệp;

Tư vấn tái cấu trúc và mua bán sáp nhập doanh nghiệp (M&A);

Tư vấn thiết kế công trình công nghiệp;

Tư vấn giải pháp Công nghệ và xử lý môi trường;

Tư vấn Pháp lý doanh nghiệp.

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

CÔNG TY LIÊN DOANH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ FDI

Địa chỉ:

  • Văn phòng Hà Nội: Tầng 11, Toà nhà D10 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
  • Văn phòng Hồ Chí Minh : Số 67 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Thành, quận 1, Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại: (+84) 98.668.6833/(+84) 24.3835.6329

Bản đồ

All in one