VNFDI News
vnfdi.vn
Bình Phước
Giới thiệu khái quát về tỉnh Bình Phước:
Bình Phước có diện tích 6.876,6 km2 (số liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2016).
Toàn tỉnh Bình Phước có 994.679 nhân khẩu, trong đó nam 501.473 người, chiếm 50,42% và nữ 493.206 người, chiếm 49,58% so với năm 2009; có 273.399 hộ, tăng 25,07% số tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009; mật độ dân số bình quân toàn tỉnh là 145 người/km2 (theo số liệu của Ban Chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Bình Phước). Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả tỉnh năm 2018 đạt 590.329 người, lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc theo thành phần kinh tế năm 2018 đạt 573.586 người.
Thành phố Đồng Xoài nằm ở phía nam của tỉnh Bình Phước, có vị trí địa lý:
Đồng Xoài cách thành phố Hồ Chí Minh 101 km, cách cửa khẩu quốc tế Hoa Lư khoảng 90 km. Đồng Xoài có các đường giao thông quan trọng là quốc lộ 14, đường liên tỉnh DT741 (Tỉnh lộ 741) là những con đường huyết mạch nối liền Tây Nguyên với Thành phố Hồ Chí Minh và nước bạn Campuchia
Các lĩnh vực có thể đầu tư:
Phương thức mua bán chuyển nhượng:
Giao thông:
Khu công nghiệp Đồng Xoài III thuộc tỉnh Bình Phước, là tỉnh nằm trong Vùng thành phố Hồ Chí Minh và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, có thế mạnh về xây dựng và phát triển công nghiệp, có tốc độ đô thị hóa và khả năng thu hút đầu tư lớn. Khu công nghiệp Đồng Xoài III thuộc thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, nằm trong chiến lược phát triển các khu công nghiệp và trong định hướng quy hoạch tổng thể các khu công nghiệp của tỉnh Bình Phước.
KCN Đồng Xoài III nằm ở vị trí có nhiều tuyến giao thông quan trọng của vùng đi qua, gần đường Hồ Chí Minh (đoạn tránh thị xã Đồng Xoài), Quốc lộ 14 và trục đường tỉnh ĐT741
Điều kiện địa chất: có địa hình tự nhiên thuộc dạng đồi, tương đối bằng phẳng, cao, địa chất công trình, tính chất cơ lý của đất tốt; việc xử lý nền móng sẽ ít tốn kém. Đất xây dựng KCN Đồng Xoài III hiện tại là đất trồng cây cao su đến thời kỳ khai thác nên vấn đề giải phóng mặt bằng, đền bù, giải tỏa tương đối thuận lợi có khả năng cạnh tranh về giá cả thuê đất, Gửi Yêu cầu (Request Form) Đặt lịch thời gian làm thủ tục cho các nhà đầu tư được nhanh chóng, đơn giản, thuận lợi. Đây chính là một trong những lợi thế chính của KCN trong việc mời gọi đầu tư.
Hệ thống giao thông nội bộ:
– Đường chính trong khu công nghiệp:
+ Đường số 3A: là tuyến đường chính theo trục Bắc Nam, thẳng góc với đường dẫn vào khu công nghiệp và cũng là trục cảnh quan của khu công nghiệp. Lộ giới 35m.
+ Đường số 3B: nối tiếp tại ngã tư giao lộ đường số 3A và đường số 8 đi tiếp về hướng Bắc, kết nối với đường Hồ Chí Minh (đoạn tránh thị xã Đồng Xoài). Lộ giới 31m.
+ Đường số 1A: song song với đường số 3 về phía Đông, từ đường dẫn vào khu công nghiệp đến đường số 8. Lộ giới 28m.
– Đường nội bộ:
+ Gồm các đường số 1B; số 4; số 5A; số 6 và số 8: Lộ giới 24m.
+ Gồm các đường số 2, số 5B và số 7: Lộ giới 18,5m.
+ Trong khu công nghiệp Đồng Xoài III có quy hoạch bố trí 1 bãi xe: phục vụ và sửa chữa cho các phương tiện giao thông, với quy mô diện tích 1,76ha.
Hệ thống cung cấp điện: Nguồn cấp điện cho KCN là nguồn điện lưới quốc gia qua tuyến cao thế 110KV và trạm biến thế 110/22kV. Đấu nối trên tuyến 110KV Trị An – Đồng Xoài về cấp cho Đồng Xoài 3.
Hệ thống cung cấp nước: Sử dụng nguồn nước cấp cho Khu công nghiệp được lấy về từ hệ thống cấp nước chung của thị xã Đồng Xoài với đường ống cấp nước trên tỉnh lộ 741.
Hệ thống bưu chính viễn thông: đáp ứng đầy đủ các dịch vụ cho các cơ quan nhà máy trong Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3.
Hệ thống xử lý nước thải:
Hệ thống phòng cháy chữa cháy: đội phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp tại khu công nghiệp. Hệ thống vòi cung cấp nước dọc các trục đường nội bộ, lực lượng bảo vệ KCN 24/7 được huấn luyện nghiệp vụ PCCC và chống bạo động.
Đất | Giá thuê đất | 50-60 USD/m2 |
Thời hạn thuê | năm 2059. | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 2 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,2 USD/m2/tháng |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh |
Bình thường | 0.05 USD/Kwh | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy cung cấp nước địa phương | |
Phí nước thải | Giá thành | 0,3 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
(*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm thuê)
Công ty Liên Doanh Xúc Tiến Đầu Tư Và Hợp Tác Quốc Tế FDI