VNFDI News
vnfdi.vn
Bình Phước
Vị trí: Xã Thành Tâm, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước.
Quy mô: 124.4 ha
Thời điểm thành lập: 01/2004.
Thời gian hoạt động: 0/2054 (50 năm kể từ ngày thành lập)
Giới thiệu khái quát về tỉnh Bình Phước: Bình Phước có diện tích 6.876,6 km2 (số liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2016).
Toàn tỉnh Bình Phước có 994.679 nhân khẩu, trong đó nam 501.473 người, chiếm 50,42% và nữ 493.206 người, chiếm 49,58% so với năm 2009; có 273.399 hộ, tăng 25,07% số tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009; mật độ dân số bình quân toàn tỉnh là 145 người/km2 (theo số liệu của Ban Chỉ đạo tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Bình Phước). Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của cả tỉnh năm 2018 đạt 590.329 người, lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc theo thành phần kinh tế năm 2018 đạt 573.586 người.
Huyện Chơn Thành nằm ở phía tây nam của tỉnh Bình Phước, có vị trí địa lý:
Huyện cách trung tâm thành phố Đồng Xoài khoảng 35 km, cách thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương khoảng 55 km và cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 80 km.
Các lĩnh vực có thể đầu tư:
Phương thức mua bán chuyển nhượng:
Giao thông:
KCN CHƠN THÀNH 1 nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Bình Phước, cách trung tâm thành phố Đồng Xoài khoảng 35 km. Dự án ở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh như: liền kề nhiều cụm công nghiệp, khu công nghiệp hỗ trợ, Chơn Thành trở thành đô thị loại IV giai đoạn 2016-2020… Đặc biệt dự án được bao quanh bởi mạng lưới giao thông đang thực hiện vai trò kết nối vùng, với các tuyến nổi bật như:
Từ khu công nghiệp Chơn Thành dễ dàng liên kết với các khu trọng điểm như:
Hệ thống giao thông nội bộ: trục chính số 6 nối ra đường QL13 là tuyến đường quan trọng giữ vai trò là trục giao thông chính và tuyến đường sắt xuyên Á.
Hệ thống cung cấp điện: Xây dựng trạm 110/22KV phục vụ cho KCN.
Hệ thống cung cấp nước: Sử dụng trạm cấp nước ngầm.
Các công trình công cộng khác: Quy hoạch các khu vực dành xây dựng các công trình điều hành dịch vụ như nhà hàng, bưu điện, ngân hàng, khu vui chơi thể thao giải trí văn hóa, dịch vụ ăn uống…
Cơ cấu sử dụng đất chi tiết:
Đất | Giá thuê đất | 28 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 2054 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | ||
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.35 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh |
Bình thường | 0.05 USD/Kwh | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy cung cấp nước địa phương | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
(*Lưu ý: Giá có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm thuê)
Công ty Liên Doanh Xúc Tiến Đầu Tư Và Hợp Tác Quốc Tế FDI