Khu công nghiệp Tuy Phong – Bình Thuận - Mã: 74613

Bình Thuận

fdi 2

I. Thông tin mô tả khu công nghiệp Tuy Phong

  • Khu công nghiệp Tuy Phong (TPIP) với quy mô 150 ha, đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư
  • Phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500, Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và được phép cho mời gọi đầu tư (đã có nhà đầu tư được cấp Giấy Chứng nhận Đầu tư).
  • TPIP nằm giữa vương quốc điện gió và điện mặt trời Bình Thuận – Ninh Thuận có vị trí tiếp cận thuận lợi với đường Cao tốc, Quốc lộ, Đường sắt và Cảng biển Quốc tế.
  • Rất phù hợp các doanh nghiệp: Xuất nhập vận chuyển nguyên liệu, thành phẩm, hàng hóa thường xuyên qua cảng biển, đường sắt, đường bộ; Doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ, logistic liên quan lĩnh vực năng lượng tái tạo; Công nghiệp phụ trợ cho ngành năng lượng; Các doanh nghiệp sử dụng nhiều điện trong quá trình sản xuất;
  • Đặc biệt: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 10% suốt vòng đời dự án cho các Dự án đầu tư mới các lĩnh vực: Chế biến nông sản, thủy sản, đồ gỗ; Bảo quản nông sản sau thu hoạch, bảo quản nông sản, thủy sản và thực phẩm.

b

II. Vị trí địa lý khu công nghiệp Tuy Phong

  • Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
  • Nằm giáp QL 1A, cách trung tâm thành phố Phan Thiết khoảng 97 Km về phía Bắc
  • Cách TP. Phan Rang khoảng 50km, cách Cảng tổng hợp Vĩnh Tân 6km.

– TPIP được thành lập theo văn bản số: 1441/TTg-KTN ngày 24/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 3563/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận; được cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 48221000088 ngày 31/12/2013.

– Kết hợp với cảng biển Quốc tế Vĩnh Tân (cảng biển Quốc tế gần nhất của các tỉnh phía Nam Tây nguyên), ga hàng hóa Vĩnh Hảo, đường cao tốc Bắc-Nam, các Quốc lộ 1/26/27/28, đường nối cao tốc Bắc – Nam với QL1 thành một hệ thống hoàn chỉnh phục vụ cho các nhà đầu tư sản xuất, chế biến và bảo quản Nông/Lâm/Thủy/Khoáng sản của các tỉnh Bình Thuận/Ninh Thuận (là 2 trong 4 ngư trường lớn nhất Việt Nam, sản lượng trái Thanh long và trữ lượng Titan lớn nhất nước) và các tỉnh Lâm Đồng, Dak nông, Daklak (có sản lượng cà phê, hạt tiêu lớn nhất nước; Trà, Cao su, Bắp chiếm 25% sản lượng Việt nam) và các ngành công nghiệp khác.

– Gần các Trung tâm dân cư: Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Cà ná, Liên Hương, Phan Rí dân cư đông đúc, dễ tuyển lao động; có đủ các hạ tầng xã hội như: trường học, bệnh viện, trung tâm dạy nghề, chợ và trung tâm thương mại; có các địa điểm tham quan du lịch: rừng, thác nước, hồ nước ngọt, biển.

– Được quy hoạch phát triển khu dân cư ngay bên cạnh Khu công nghiệp đáp ứng nhu cầu định cư, học tập, chăm sóc sức khỏe và đời sống của người lao động và chuyên gia trong KCN.

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất::

  • Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: 90 km đến trung tâm tỉnh Bình Thuận (TP. Phan Thiết)
  • Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: 135km đến Sân bay quốc tế Cam Ranh; Cách Sân bay Phan Thiết (quốc nội) – 80 km (dự kiến hoạt động vào năm 2023)
  • Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: 1 km đến ga Vĩnh Hảo; đến Ga Phan Rang 30 km.
  • Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: 20km Cảng Liên Hương

b9 1

III. CƠ SỞ HẠ TẦNG

Hệ thống Giao thông có 2 trục chính, lộ giới 35m, 6 làn xe. Hệ thống giao thông nội bộ: từ 24 – 28m, 4 làn xe.

Điện: Trạm nguồn 110/22kV, Công suất 63 MW có thể nâng công suất khi cần.

Nước: 7.500 m3/ngày

Tiêu chuẩn nhà máy: Xử lý từ Cột B sang Cột A tiêu chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 4.000 m3/ngày

Hệ thống cứu hỏa: Hệ thống chữa cháy đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

Thông tin liên lạc, Internet: Cáp quang, VNPT Bình Thuận

IV. DIỆN TÍCH & HIỆN TRẠNG

Tổng diện tích quy hoạch: 150 (ha)

Diện tích sẵn sàng cho thuê: 84.5 (ha)

Diện tích cho thuê nhỏ nhất: 5000 (m2)

Tỷ lệ lấp đầy: 13.7%

b8 1

V. CHI PHÍ

Thuê đất: 50 USD/m2

Giá thuê: khoảng 50 USD/m2 tùy diện tích, ngành nghề. Thời hạn thuê còn lại: 42 năm

Thuê nhà xưởng USD/m2: Theo thảo thuận

Phí quản lý: 0,3 USD/m2/năm

Giá điện: Giờ cao điểm: 2.964 (đồng/kWh) Giờ bình thường: 1.611(đồng/kWh) Giờ thấp điểm: 1.044 (đồng/kWh) Thông tin khác: theo đơn giá quy định chung trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Giá nước: Giá nước sạch: 14.000m3 Thông tin khác: đơn giá thay đổi theo quy định chung của tỉnh Bình Thuận

Phí xử lý nước thải: Giá xử lý nước (m3): 6,950 VND/m3 (~0,3 USD/m3) Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: Cột B – tiêu chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: Cột A – tiêu chuẩn QCVN 40: 2011/BTNMT

Phí xử lý chất thải rắn: Giá xử lý rác thải (tấn): theo quy định tại địa phương. Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: theo quy định tại địa phương. Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: theo quy định tại địa phương.

VI. ƯU ĐÃI

Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

+ Dự án đầu tư mới trên các lĩnh vực: Chế biến nông sản, thủy sản; bảo quản nông sản sau thu hoạch, bảo quản nông sản, thủy sản và thực phẩm; sản xuất, khai thác và tinh chế muối (trừ sản xuất muối quy định tại Khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 218/2013/NĐ-CP), được hưởng ưu đãi với mức thuế suất 10% trong suốt vòng đời dự án.

+ Dự án đầu tư mới trên các lĩnh vực: Sản xuất sản phẩm phần mềm; sản xuất vật liệu composit, các loại vật liệu xây dựng nhẹ, vật liệu quý hiếm; sản xuất thiết bị xử lý ô nhiễm môi trường, thiết bị quan trắc và phân tích môi trường; tái chế, tái sử dụng chất thải,… được hưởng ưu đãi với mức thuế suất 10% trong thời hạn 15 năm, miễn thuế 04 năm và giảm 50% của 09 năm tiếp theo.

+ Dự án đầu tư mới trên các lĩnh vực khác: Được hưởng ưu đãi với mức thuế suất 17% trong thời hạn 10 năm, miễn thuế 02 năm và giảm 50% của 04 năm tiếp theo.

Ưu đãi thuế nhập khẩu

Dự án đầu tư được miễn thuế nhập khẩu máy móc, thiết bị để tạo tài sản cố định; miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công sản phẩm xuất khẩu; miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu (Điều kiện cụ thể cho từng trường hợp được nêu tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luất Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu).

Ưu đãi thuế VAT: Căn cứ Điều 9 Thông tư 219/2013/TT-BTC Thuế suất thuế giá trị gia tăng gồm 03 mức khác nhau: 0% (hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu), 5% và 10%.

Các ưu đãi khác

Cho thuê đất với diện tích nhỏ khoảng 5.000m2/dự án với mật độ xây dựng cho phép đến 70%. Rất phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Khu công nghiệp hổ trợ Miễn Phí bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng trên khu đất được nhà đầu tư thuê. Chủ đầu tư Khu công nghiệp sẽ là cầu nối giữa nhà đầu tư và chính quyền nhằm hỗ trợ cho nhà đầu tư trong việc xin cấp Chứng nhận đầu tư, báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp phép xây dựng, tìm kiếm nhà thầu, tuyển dụng lao động… để khách hàng có thể yên tâm tập trung vào hoạt động sản xuất, kinh doanh. Tạo điều kiện để nhà đầu tư nâng cao năng suất, sản lượng, phát triển sản xuất, nâng cao doanh thu và lợi nhuận suốt vòng đời dự án. Quy hoạch, phát triển khu dân cư, khu dịch vụ đáp ứng nhu cầu ở, học tập, tiêu dùng… cho người lao động, chuyên gia làm việc trong Khu công nghiệp.

VII. Dịch vụ hỗ trợ miễn phí của VNFDI

Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, FDI Việt Nam sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư Miễn Phí như:

Tư vấn lựa chọn địa điểm đầu tư (Trên phạm vi toàn Việt Nam);
⭐Tư vấn Tài chính và Nguồn vốn doanh nghiệp;
⭐Tư vấn tái cấu trúc và mua bán sáp nhập doanh nghiệp (M&A);
⭐Tư vấn thiết kế công trình công nghiệp;
⭐Tư vấn giải pháp Công nghệ và xử lý môi trường;
⭐Tư vấn Pháp lý doanh nghiệp;

VIII. Liên hệ với chúng tôi

Công ty Liên Doanh Xúc Tiến Đầu Tư Và Hợp Tác Quốc Tế FDI

Địa chỉ:

  • Văn phòng Hà Nội: Tầng 11, Toà nhà D10 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
  • Văn phòng Hồ Chí Minh: Tâng 8, số 67 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: 0826686833/02438356329

Email: [email protected]

Bản đồ

All in one