VNFDI News
vnfdi.vn
Đồng Nai
KCN SUỐI TRE – ĐỒNG NAI
Huyện Nhơn Trạch nằm ở phía tây nam tỉnh Đồng Nai, trải dài từ 106°45’16″Đ đến 107°01’55″Đ và từ 10°31’33″B đến 10°46’59″B, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km theo tỉnh lộ 25B, cách thành phố Biên Hòa 40 km theo Quốc lộ 51 và tỉnh lộ 25B. Huyện có vị trí địa lý:
Huyện có ba mặt đều giáp sông, bao gồm sông Đồng Nai ở phía bắc, sông Nhà Bè ở phía tây, các con sông Lòng Tàu và Đồng Tranh ở phía nam và sông Thị Vải ở phía đông nam.
Huyện Nhơn Trạch có diện tích tự nhiên là 410,84 km², dân số năm 2015 là 453.372 người, số người trong độ tuổi lao động chiếm 98.986 người, số người đang làm việc chiếm 72.825 người, trong đó:
Phương thức mua bán chuyển nhượng:
– Giao thông: Khu công nghiệp Suối Tre có vị trí khá thuận tiện với khả năng kết nối đến các khu trung tâm, giao thương hàng hóa, vận tải trọng điểm một cách nhanh chóng. Là tiền đề để các doanh nghiệp có cơ hội phát triển bền vững. KCN Suối Tre có vị trí giao thông thuận lợi với khoảng cách tới các khu vực lớn, cụ thể:
– Điện phục vụ nhu cầu của khu công nghiệp Suối Khe được lấy từ nguồn trung thế 22KV từ xuất tuyến 476 trạm 110/22KV 2x40MVA của Công ty Điện lực Long Khánh cấp.
– Giá điện: Giao động từ 897 VNĐ – 2.542 VNĐ/kWh sẽ tùy thuộc vào giờ cao điểm hay bình thường và cũng được thanh toán hàng tháng.
– Hệ thống cấp nước của khu công nghiệp được thực hiện và cung cấp bởi Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh. Công suất tối đa đạt được là 3.000 m3/ngày đêm.
– Giá nước: 8.100 VNĐ/m3 và được thanh toán hàng tháng.
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp Suối Tre có công suất tối đa là 5.000 m3/ngày đêm. Giai đoạn 1 được thực hiện đảm bảo 1.000 m3/ngày đêm và sẽ tiếp tục được nâng cấp trong tương lai.
– Phí xử lý nước thải là 6.731 VNĐ /m3. Mức phí này chưa bao gồm thuế GTGT và tiền hành thanh toán hàng tháng.
– Khối lượng nước thải tính phí sẽ bằng 80% khối lượng nước cấp.
– Tiêu chuẩn của nước thải ra khỏi KCN Suối Tre: QCVN 40 : 2011/BTNMT.
Đất | Giá thuê đất | 50 USD |
Thời hạn thuê | 2059 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3 USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh |
Bình thường | 0.05 USD/Kwh | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy cung cấp nước địa phương | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, FDI Việt Nam sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư Miễn Phí như:
⭐Tư vấn lựa chọn địa điểm đầu tư (Trên phạm vi toàn Việt Nam);
⭐Tư vấn Tài chính và Nguồn vốn doanh nghiệp;
⭐Tư vấn tái cấu trúc và mua bán sáp nhập doanh nghiệp (M&A);
⭐Tư vấn thiết kế công trình công nghiệp;
⭐Tư vấn giải pháp Công nghệ và xử lý môi trường;
⭐Tư vấn Pháp lý doanh nghiệp
Công ty Liên Doanh Xúc Tiến Đầu Tư Và Hợp Tác Quốc Tế FDI
???? Địa chỉ: Tầng 11, tòa nhà D10, Đường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
???? Điện thoại: 024 3835 6329/19003168
???? Email: info@vnfdi.com
info@fdi-vietnam.com
www.vnfdi.com
Tel: 0986686833
Hotline: 19003168
Email: info@vnfdi.com