VNFDI News
vnfdi.vn
Đồng Nai
Vị trí: Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Quy mô: 314.23 ha.
Mật độ xây dựng: 60%.
Thời gian hoạt động: 50 năm (từ năm 2005-2055)
Giới thiệu khái quát về tỉnh Đồng Nai:
Huyện Nhơn Trạch nằm ở phía tây nam tỉnh Đồng Nai, trải dài từ 106°45’16″Đ đến 107°01’55″Đ và từ 10°31’33″B đến 10°46’59″B, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 30 km theo tỉnh lộ 25B, cách thành phố Biên Hòa 40 km theo Quốc lộ 51 và tỉnh lộ 25B. Huyện có vị trí địa lý:
Huyện có ba mặt đều giáp sông, bao gồm sông Đồng Nai ở phía bắc, sông Nhà Bè ở phía tây, các con sông Lòng Tàu và Đồng Tranh ở phía nam và sông Thị Vải ở phía đông nam.
Huyện Nhơn Trạch có diện tích tự nhiên là 410,84 km², dân số năm 2015 là 453.372 người, số người trong độ tuổi lao động chiếm 98.986 người, số người đang làm việc chiếm 72.825 người, trong đó:
Các lĩnh vực có thể đầu tư:
Phương thức mua bán chuyển nhượng:
– Cho thuê lại đất đã có cơ sở hạ tầng cơ sơ
– Cho thuê Nhà xưởng
Sân bay quốc tế Long Thành: Cách 10km.
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất: 45km.
Cảng Phước An: 10km.
Cảng Gò Dầu: 20km.
Hệ thống cảng Cái Mép và Thị Vải: 25km.
Cảng Cát Lái: 22km.
Cảng Phú Mỹ: 35km.
Cảng Vũng Tàu: 6km.
Ga Biên Hòa: 40km.
Ga Sóng Thần: 50km.
Thành phố Biên Hòa: 44km.
Thành phố Hồ Chí Minh: 45km.
Cụm công nghiệp Nhơn Trạch 6 giữ vai trò đầu mối giao thông cực kỳ quan trọng tại huyện lỵ nói riêng và toàn tỉnh Đồng Nai nói chung. Nơi đây mở ra nhiều cửa ngõ giao thương khác nhau giúp doanh nghiệp dễ dàng nhập khẩu nguyên liệu sản xuất và đưa sản phẩm đi tiêu thụ.
Quốc lộ 51: Nối Nhơn Trạch 6 với thành phố Biên Hòa và Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tuyến đường Bến lức – Long Thành: Kết nối khu công nghiệp với Long Thành, Đồng Nai và Bến Lức, Long An.
Đường cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây: Kết nối khu chế xuất với các địa điểm đi qua và trung tâm TP.HCM.
– Tuyến đường chính: Có lộ giới rộng từ 25m đến 30m và cho tải trọng 30 tấn. Mặt đường được thiết kế 4 vạch phân cách dành riêng cho các loại xe lưu thông từ trong ra ngoài.
– Tuyến đường nhánh phụ: Có lộ giới rộng từ 8m đến 20m. Những tuyến đường nhỏ dưới 10m chỉ có hai làn đường phân cách. Còn tuyến đường lớn trên 10m sẽ có 4 làn đường.
– Trạm biến áp Nhơn Trạch – Giai đoạn 1: Công trình cấp điện có nguồn dẫn trực tiếp từ mạng lưới điện quốc gia. Công suất hoạt động của trạm biến áp đạt 63MVA cung cấp sản lượng điện lớn cho các hoạt động chiếu sáng, sinh hoạt và sản xuất.
– Nhà máy cấp diện trong KCN: Công trình được xây dựng với công suất hoạt động khoảng 40MVA. Tuyến điện áp 110V/22KV được dẫn đến từng khu sản xuất thông qua đường dây cấp điện hiện hữu chạy dọc khu công nghiệp.
– Nhà máy cấp nước Nhơn Trạch: Được thiết kế với công suất hoạt động lên đến 100.000/m3 mỗi ngày. Công trình này được hòa vào nguồn nước máy hiện có của tỉnh với công suất đạt 400.000m3/ngày nên không lo cạn kiệt.
– Nhà máy cấp nước Hồ Cầu Mới: Được thiết kế với công suất 90.000m3/ngày đêm bổ sung thêm lượng nước sạch lớn cho khu chế xuất Nhơn Trạch 6. Doanh nghiệp có thể yên tâm sử dụng nước để sản xuất hoặc phục vụ sinh hoạt cho người lao động.
– Nhà máy xử lý nước thải xây dựng trong khu công nghiệp được ứng dụng công nghệ tiên tiến có khả năng tiếp nhận và xử lý nước thải công suất cao. Trong vòng 24 giờ, công trình này có thể hoạt động với công suất lên đến 90.000m3.
– 100% lượng nước thải từ sinh hoạt và sản xuất sẽ được xử lý triệt để tại nhà máy hiện đại. Môi trường sống trong và ngoài khu công nghiệp theo đó luôn đạt chất lượng tốt.
– ADSL: 8Mb/s.
– Cáp quang: 90MB/s.
– Chuông báo động: Mỗi khi có đám cháy xảy ra làm khói bốc lên, chuông báo động sẽ nhận diện và hú vang.
– Xe chữa cháy: Chủ đầu tư trang bị hẳn xe chữa cháy chuyên dụng được dùng trong công tác cứu hỏa.
– Hệ thống trụ nước: Được lắp đặt dọc các tuyến đường chính và đường nhánh phụ trong cụm công nghiệp.
Đất | Giá thuê đất | 60 USD/m2/50 năm |
Thời hạn thuê | 2055 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3 USD/m2/ tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/ m2/ năm |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/Kwh |
Bình thường | 0.05 USD/Kwh | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/Kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy cung cấp nước địa phương | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) |
CÔNG TY LIÊN DOANH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ FDI
Địa chỉ:
Điện thoại: (+84) 98.668.6833/(+84) 24.3835.6329