Cụm công nghiệp Tăng Tiến – Bắc Giang – A - Mã: 8073

Bắc Giang

Mô tả dự án

I. THÔNG TIN CHI TIẾT

123 7

Địa điểm: xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

Quy mô diện tích quy hoạch: 36,477 ha.

Tính chất: Chế biến nông lâm sản, thực phẩm; thiết bị, dụng cụ vật tư cho y tế, cơ khí chế tạo máy, linh kiện điện tử, các ngành công nghiệp phụ trợ.

II. TIỀM NĂNG KẾT NỐI

CCN Tăng Tiến nằm giáp với QL1A và QL37 đoạn qua huyện Việt Yên và ngay sát KCN Vân Trung. Cách thành phố Bắc Giang khoảng 9,3 km. CCN được xem là nơi có địa hình giao thông thuận tiện, khoảng cách di chuyển đến các khu vực, cụ thể:

  • ????Cách KCN Song Khê – Nội Hoàng chỉ 3,5 km, KCN Quang Châu 8,2 km – 2 trong số những KCN lớn nhất ở Bắc Giang;
  • ????Cách Trung Tâm Hà Nội: 58,2 km;
  • ????Cách TP. Thái Nguyên 62,2 km;
  • ????Cách TP. Bắc Ninh 13,7 km;
  • ????Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 45,9 km;
  • ????Cách cảng Hải Phòng 99 km;
  • ????Cách cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị 120 km.

enlightenedKhông chỉ có hạ tầng kỹ thuật hiện đại, đồng bộ, huyện Việt Yên có quốc lộ 1A (đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn), Quốc lộ 37, Sông Cầu chạy qua, tỉnh lộ 295B, tuyến đường sắt xuyên việt chạy qua huyện, nối liền Việt Yên với thủ đô Hà Nội và biên giới Việt Nam – Trung Quốc. Tỉnh lộ 172, 289, 398 cùng mạng lưới đường liên xã, liên thôn nối liền các thôn xã với nhau và các vùng xung quanh. Đây đều là những tuyến giao thông huyết mạch, mới được đầu tư cải tạo, nâng cấp nên mặt đường rộng, các phương tiện dễ dàng di chuyển đến các khu vực lân cận của miền Bắc.

1 41

III. LĨNH VỰC KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ

Cụm công nghiệp Việt Tiến là cụm công nghiệp nhẹ, công nghiệp sạch không ô nhiễm, cụm công nghiệp đa ngành gồm:

  • Chế biến nông lâm sản, thực phẩm;
  • Sản xuất thiết bị, dụng cụ vật tư cho y tế;
  • Cơ khí chế tạo máy, linh kiện điện tử;
  • Các ngành công nghiệp phụ trợ.

 

fdi-tangtien3
CCN Tăng Tiến thu hút các ngành nghề như: cơ khí chế tạo máy, linh kiện điện tử

 

IV. NGUỒN NHÂN LỰC

  • ????Bắc Giang có dân số 1.800.000 người, trong đó có tới 900.000 người trong độ tuổi lao động đều có chuyên môn cao. Trong đó, tỷ lệ lao động qua đào tạo của Bắc Giang tới năm 2020 đã đạt tới mức 55% lực lượng lao động, rất phù hợp với nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp
  • ????Tỉnh hiện có 01 trường Đại học, 3 trường Cao đẳng, 4 trường Trung cấp chuyên nghiệp và 41 cơ sở giáo dục nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu đào tạo nghề chất lượng cao cho người lao động và sẽ là nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế – xã hội, trong đó có các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn.

Mức lương của công nhân: Mức lương dao động trong khoảng 4.500.000đ – 7.000.000đ.

V. CƠ SỞ HẠ TẦNG & TIỆN ÍCH​

  • Tổng diện tích: 364.770 m2.

fdi-tangtien4
Một góc trong CCN Tăng Tiến

 

  • Ranh giới quy hoạch CCN Tăng Tiến:

– Phía Bắc giáp đường gom cao tốc Hà Nội – Bắc Giang;

– Phía Nam và phía Đông giáp ngòi Bún;

– Phía Tây giáp khu công nghiệp Vân Trung.

  • Theo quy hoạch chi tiết, cơ cấu quy hoạch sử dụng đất của cụm công nghiệp Tăng Tiến bao gồm:

– Đất công nghiệp 26,5 ha;

– Đất trung tâm hành chính, dịch vụ 0,4 ha;

– Đất giao thông 4,9 ha;

– Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 0,9 ha;

– Đất cây xanh, mặt nước 3,8 ha.

  • Bên cạnh đó, quy hoạch cũng đề ra các giải pháp tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan; giải pháp tổ chức mạng lưới hạ tầng kỹ thuật. Những hạng mục chính ưu tiên đầu tư xây dựng của cụm công nghiệp: Đường giao thông, mạng lưới cấp điện, cấp thoát nước, trạm xử lý nước thải.

enlightened Với diện tích 29,76 ha, CCN Việt Tiến được thiết kế đồng bộ, hiện đại với hệ thống giao thông nội bộ rộng, diện tích cây xanh lớn, điện, cấp thoát nước cụm công nghiệp Việt Tiến phù hợp tiêu chuẩn quốc tế các lô đất linh hoạt, phù hợp với nhiều loại hình nhà máy.

 

VI. CÁC LOẠI PHÍ

*Lưu ý: giá sau có thể thay đổi theo thời điểm thực tế

  • Phí duy tu bảo dưỡng hạ tầng: 0,5 USD/m2/ năm. (chưa VAT)
  • Tiền thuê đất: Theo quy định của nhà nước tại từng thời điểm, 5 năm thay đổi một lần.
  • Phí quản lý cụm công nghiệp: 1 USD/m2/năm. Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm.
  • Phí sử dụng điện:

– 0.1 USD giờ cao điểm;

– 0.05 USD giờ bình thường;

– 0.03 USD giờ thấp điểm.

  • Phí sử dụng nước sạch: 0,40 USD/m3. Lượng nước sạch sử dụng được tính theo chỉ số ghi trên đồng hồ đo nước
  • Phí xử lý nước thải & chất thải rắn: 28 USD/m3. Yêu cầu chất lượng trước xử lý là loại B sau xử lý là loại A.

 

VII. ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

Các cơ chế chính sách áp dụng tại cụm công nghiệp Tăng Tiến đảm bảo tính hấp dẫn, thu hút được nhiều nhất các nguồn lực đầu tư trong và ngoài nước:

  • yesVề ưu đãi thuê đất:

– Áp dụng giá thuê đất thống nhất đối với các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài với thời hạn cho thuê kéo dài 50 năm.

– Thời gian ổn định đơn giá thuê đất: 5 năm, sau khi hết hạn, giá mới được tính trên mặt bằng giá mới của UBND tỉnh Bắc Giang.

  • yesƯu đãi đầu tư của chủ đầu tư hạ tầng:

Hỗ trợ doanh nghiệp xin cấp giấy phép xây dựng để xây dựng nhà máy.

Tư vấn và thi công xây dựng nhà xưởng với thời gian ngắn và chi phí tiết kiệm nhất.

 

VIII. HỖ TRỢ ĐẦU TƯ

Để hỗ trợ các nhà đầu tư và đối tác trong, ngoài nước, FDI Việt Nam sẵn sàng cung cấp các dịch vụ xúc tiến đầu tư MIỄN PHÍ như:

  • Tư vấn lựa chọn địa điểm đầu tư (Trên phạm vi toàn Việt Nam);
  • Tư vấn Tài chính và Nguồn vốn doanh nghiệp;
  • Tư vấn tái cấu trúc và mua bán sáp nhập doanh nghiệp (M&A);
  • Tư vấn thiết kế công trình công nghiệp;
  • Tư vấn giải pháp Công nghệ và xử lý môi trường;
  • Tư vấn Pháp lý doanh nghiệp

 

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

Công ty Liên Doanh Xúc Tiến Đầu Tư Và Hợp Tác Quốc Tế FDI

  • ???? Địa chỉ: Tầng 11, tòa nhà D10, Đường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
  • ????Điện thoại: 024 3835 6329/19003168
  • ???? Email: info@vnfdi.com

Bản đồ

-->